1 |
dịu dàngtỏ ra dịu, có tác dụng gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần ăn nói dịu dàng tính t&igra [..]
|
2 |
dịu dànggây cảm giác dễ chịu tác động mềm mại êm nhẹ đến các giác quan hoặc tinh thần
|
3 |
dịu dàng M ái, nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu. | : ''Tính tình '''dịu dàng''' .'' | : ''Giọng nói '''dịu dàng''' .'' | : ''Cử chỉ '''dịu dàng'''.''
|
4 |
dịu dàngtt. m ái, nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu: Tính tình dịu dàng Giọng nói dịu dàng Cử chỉ dịu dàng.
|
5 |
dịu dàngTrong việc chăm sóc gia đình. Giữ được tổ ấm. Làm dịu cơn nóng củ đàn ông. Cử chỉ diu dàng cũng là một nét rất quan trong của một người con gái.
|
6 |
dịu dàngDịu dàng: Gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc tinh thần
|
7 |
dịu dàngtt. m ái, nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu: Tính tình dịu dàng Giọng nói dịu dàng Cử chỉ dịu dàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dịu dàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dịu dàng": . [..]
|
8 |
dịu dàngdịu dàng là 1 cử chỉ,lời nói dịu dàng
|
<< Cổ Điền | au >> |